trang chủ tin tức Đánh giá các phiên bản xe Hyundai i10 mới ra mắt

Đánh giá các phiên bản xe Hyundai i10 mới ra mắt

Qua bảng so sánh dưới đây, có thể thấy phiên bản cao cấp nhất của Hyundai Grand i10 2024 biến thể hatchback dù có giá bán chưa phải đắt nhất nhưng lại được ưu ái về trang bị khi so với biến thể sedan.

Giá bán

So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 2.
So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 3.

Hyundai Grand i10

1.2MT Tiêu chuẩn sedan

1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT Tiêu chuẩn sedan

1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT sedan

1.2AT hatchback

Giá niêm yết 380 triệu 360 triệu 425 triệu 405 triệu 455 triệu 435 triệu

Kích thước

So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 4.
Hyundai Grand i10 Sedan Hatchback
Kích thước (DxRxC)

3.995 x 1.680 x 1.520 mm

3.815 x 1.680 x 1.520 mm

Chiều dài cơ sở 2.450 mm 2.450 mm
Khoảng sáng gầm 157 mm 157 mm

Ngoại thất

So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 5.
So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 6.

Hyundai Grand i10

1.2MT Tiêu chuẩn

1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT Tiêu chuẩn sedan

1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT sedan

1.2AT hatchback

Đèn chiếu sáng Halogen dạng chóa

Halogen dạng chóa

Halogen dạng chóa

Halogen dạng chóa

Halogen dạng thấu kính

Halogen dạng thấu kính

Đèn sương mù - - - - - -
Đèn LED ban ngày - - -

Tự động bật/tắt đèn khi trời tối - - - -

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Chỉnh điện

Chỉnh điện, gập điện

Chỉnh điện, gập điện

Chỉnh điện, gập điện, có sấy

Chỉnh điện, gập điện, có sấy

Kích thước vành 14 inch 14 inch 14 inch 15 inch 15 inch 15 inch
Kích thước lốp 165/70

165/70

165/70

175/60

175/60

175/60

Nội thất

So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 7.

Hyundai Grand i10

1.2MT Tiêu chuẩn sedan

1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT Tiêu chuẩn sedan

1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT sedan

1.2AT hatchback

Chất liệu ghế Nỉ

Nỉ

Nỉ

Nỉ

Nỉ

Da
Vô lăng

Urethane

Urethane

Urethane

Urethane

Urethane

Da
Chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 6 hướng

Chỉnh cơ 6 hướng

Chỉnh cơ 6 hướng

Điều hòa Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Cửa gió hàng hai

Màn hình trung tâm - - - - 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto

8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Âm thanh 4 loa

4 loa

4 loa

4 loa

4 loa

4 loa

Đồng hồ tốc độ Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

Cơ học kết hợp màn LCD 2,8 inch

Cơ học kết hợp màn LCD 3,5 inch

Cơ học kết hợp màn LCD 3,5 inch

Smart Key và đề nổ nút bấm - -

Vận hành

So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 8.
So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 9.

Hyundai Grand i10

Cả 2 biến thể
Loại máy Xăng 1.2L hút khí tự nhiên
Công suất  82 mã lực
Mô-men xoắn 114 Nm
Hộp số Số sàn 5 cấp/Tự động 4 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước

Trang bị an toàn

So sánh 6 bản Hyundai i10 2024: Chênh 75 triệu, xem bảng này để tìm ra đâu mới là bản hợp với bạn nhất- Ảnh 10.

Hyundai Grand i10

1.2MT Tiêu chuẩn sedan

1.2MT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT Tiêu chuẩn sedan

1.2AT Tiêu chuẩn hatchback

1.2AT sedan

1.2AT hatchback

Túi khí 1 túi khí 1 túi khí 2 túi khí 2 túi khí 4 túi khí 4 túi khí

ABS, EBD, BA

Cân bằng điện tử - - - -
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc - - - -

Cảm biến lùi

- -

Camera lùi

- - - -

Cảm biến áp suất lốp

- - - -

xe mới về